Characters remaining: 500/500
Translation

lầm lỗi

Academic
Friendly

Từ "lầm lỗi" trong tiếng Việt có nghĩanhững sai sót, những hành động không đúng đắn con người có thể mắc phải trong cuộc sống. "Lầm lỗi" thường được dùng để chỉ những hành động vô tình hoặc do thiếu hiểu biết, không phải cố ý.

Cách sử dụng từ "lầm lỗi":
  1. Lầm lỗi trong hành động:

    • dụ: "Tôi đã lầm lỗi khi không kiểm tra kỹ trước khi hợp đồng."
    • đây, "lầm lỗi" chỉ việc không cẩn thận dẫn đến việc ký kết không đúng.
  2. Lầm lỗi trong suy nghĩ:

    • dụ: "Chúng ta đều lầm lỗi trong suy nghĩ của mình."
    • Câu này thể hiện rằng ai cũng có thể những quan điểm sai lầm.
  3. Thể hiện sự nhận ra sai lầm:

    • dụ: "Anh ấy đã nhận ra lầm lỗi của mình xin lỗi."
    • đây, "lầm lỗi" thể hiện sự nhận thức về sai sót của bản thân.
Biến thể các từ liên quan:
  • Lỗi: Chỉ một sai sót cụ thể, có thể không chỉ ra do ai đó gây ra. dụ: "Lỗi chính tả trong bài viết."
  • Lầm: Thể hiện sự nhầm lẫn trong nhận thức hay hành động. dụ: "Tôi lầm đường."
  • Sai lầm: Thường dùng để chỉ một quyết định hoặc hành động không đúng đắn. dụ: "Đó một sai lầm lớn."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Sai lầm: Khá giống với "lầm lỗi", tuy nhiên "sai lầm" thường nhấn mạnh vào hành động hoặc quyết định sai trái hơn quá trình nhận thức.
  • Nhầm lẫn: Chỉ ra sự thiếu chính xác trong nhận thức hoặc hành động. dụ: "Có thể nhầm lẫn trong thông tin."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Mọi người đều lầm lỗi, điều quan trọng biết cách học hỏi từ những sai sót đó."
  • "Để trở thành một người tốt hơn, bất kỳ ai cũng cần nhìn nhận sửa chữa lầm lỗi của mình."
Tóm lại:

"Lầm lỗi" một từ rất ý nghĩa trong tiếng Việt, thể hiện rằng trong cuộc sống, ai cũng có thể mắc sai sót quan trọng biết nhận ra sửa chữa chúng.

  1. Nh. Lỗi lầm.

Similar Spellings

Words Containing "lầm lỗi"

Comments and discussion on the word "lầm lỗi"